Huyện Ninh Hòa
Huyện Ninh Hòa là huyện nằm ở vị trí phía Bắc của tỉnh Khánh Hoà.
Bạn đang xem: Thị xã ninh hòa
Bắc gần cạnh huyện Vạn Ninh. Nam giáp TP Nha Trang. Tây sát tỉnh Đắk Lắk.
Xem thêm: Danh Sách Top 15 Bộ Phim Anime Học Đường Phép Thuật Hay Nhất Không Nên Bỏ Lỡ
Đông cạnh bên biển. Bao hàm thị trấn Ninh Hoà và 26 xóm là: Ninh Trung, Ninh Thân, Ninh Đông, Ninh Phụng, Ninh Bình, Ninh Đa, Ninh Hải, Ninh Diêm, Ninh Thuỷ, Ninh Hà, Ninh Giang, Ninh Sơn, Ninh Thượng, Ninh An, Ninh Thọ, Ninh Tây, Ninh Sim, Ninh Xuân, Ninh Tân, Ninh Hưng, Ninh Lộc, Ninh Ích, Ninh Phú, Ninh Phước, Ninh Vân, Ninh Quang.
Sưu Tầm
Tổng quan thị xã Ninh Hòa |
Bản thứ Huyện Ninh Hòa | Ninh Hòa có rất nhiều địa danh khét tiếng như chiến quần thể Đá Bàn, chiến quần thể Hòn Hèo, căn cứ địa yêu cầu Vương Hòn khói – Đầm Vân, xã anh hùng Ninh An, Ninh Thọ. Trên địa phận huyện có nhiều danh lam chiến hạ cảnh quý hiếm đã, đang và sẽ được khai thác giao hàng quốc kế dân sinh như Dốc Lết, tía Hồ, hồ đựng nước Đá Bàn, suối nước rét Trường Xuân, suối Đá Chẹt, đảo du ngoạn sinh thái Hòn Thị, suối Hoa Lan, lăng Bà Vú… . |
Danh sách các đơn vị hành bản lĩnh thuộc thị trấn Ninh Hòa |
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Phường Ninh Đa | 9 | | | |
Phường Ninh Diêm | 4 | | | |
Phường Ninh Giang | 8 | | | |
Phường Ninh Hà | 6 | | | |
Phường Ninh Hải | 6 | | | |
Phường Ninh Hiệp | 45 | | | |
Phường Ninh Thủy | 7 | | | |
Xã Ninh An | 8 | | | |
Xã Ninh Bình | 9 | | | |
Xã Ninh Đông | 5 | | | |
Xã Ninh Hưng | 6 | | | |
Xã Ninh Ích | 7 | | | |
Xã Ninh Lộc | 8 | | | |
Xã Ninh Phú | 11 | | | |
Xã Ninh Phụng | 6 | | | |
Xã Ninh Phước | 3 | | | |
Xã Ninh Quang | 9 | | | |
Xã Ninh Sim | 5 | | | |
Xã Ninh Sơn | 5 | | | |
Xã Ninh Tân | 4 | | | |
Xã Ninh Tây | 7 | | | |
Xã Ninh Thân | 8 | | | |
Xã Ninh Thọ | 8 | | | |
Xã Ninh Thượng | 7 | | | |
Xã Ninh Trung | 7 | | | |
Xã Ninh Vân | 2 | | | |
Xã Ninh Xuân | 6 | | | |
Danh sách các đơn vị hành gan dạ thuộc tỉnh giấc Khánh Hoà |
TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang | 571xx | 1018 | 392.279 | 250,7 | 1.565 |
Thành phố Cam Ranh | 587xx | 130 | 128.358 | 325 | 395 |
Huyện Cam Lâm | 576xx | 56 | 100.850 | 543,8 | 185 |
Huyện Diên Khánh | 5750x - 5754x | 104 | 131.719 | 336,2 | 392 |
Huyện Khánh Sơn | 5755x - 5759x | 37 | 20.930 | 336,9 | 62 |
Huyện Khánh Vĩnh | 574xx | 51 | 33.714 | 1.165 | 29 |
Huyện Ninh Hòa | 573xx | 216 | 233.558 | 1.197,77 | 195 |
Huyện trường Sa | 579xx | 5 | 195 | 496,3 | 0,39 |
Huyện Vạn Ninh | 572xx | 112 | 126.477 | 550,1 | 230 |
(*) do sự biến đổi phân phân tách giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , làng mạc thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu bao gồm rất tinh vi . Tuy thế mã bưu chính của từ quanh vùng dân cư là thắt chặt và cố định , đề xuất để tra cứu đúng mực tôi sẽ mô tả ở cấp cho này con số mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc phái mạnh Trung Bộ |
TênMã bưu bao gồm vn 5 số(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |