Dịu dàng tiếng anh là gì

     
Below are sample sentences containing the word "dịu dàng" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "dịu dàng", or refer to the context using the word "dịu dàng" in the Vietnamese - English.

Bạn đang xem: Dịu dàng tiếng anh là gì


1. Giọng ông trầm và dịu dàng .

His voice was low and soft .

2. Vợ anh duyên dáng, dịu dàng;

If you value your dear wife—

3. như mưa xuống dịu dàng, tươi mát.

Peace descends like gentle rain.

4. Dịu dàng khẩn nài ngày hôm nay:

Tenderly pleading today:

5. Theo một học giả, đức tính này “ẩn chứa sự dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng là sức mạnh của gang thép”.

One scholar said of this quality: “Behind the gentleness there is the strength of steel.”

6. Cầu xin Chúa ở bên cạnh dịu dàng chăm sóc,

Christian sisters, may Jehovah keep you

7. Một con bò mộng dịu dàng trước khi lâm trận.

A tender bull before the fight.

8. Học giả William Barclay viết: “Chữ praus chứa đựng ý nghĩa dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng này lại có sức mạnh gang thép”.

“There is gentleness in praus,” wrote scholar William Barclay, “but behind the gentleness there is the strength of steel.”

9. Tôi đang nói bằng một giọng dịu dàng, thân thiện.

I am speaking in a gentle, friendly voice.

10. Nàng đặc biệt cần sự dịu dàng và âu yếm.

She has a special need for tenderness and affection.

11. Trước đây chị dịu dàng lắm mà và rất ân cần.

You used to be so sweet and talk so kindly

12. VỪNG TRĂNG tròn tỏa ánh sáng dịu dàng trên mọi cảnh vật.

A FULL moon bathes the land in soft light.

13. Cô còn dịu dàng hôn chân ngài và đổ dầu thơm lên.

Also, she tenderly kissed his feet and poured the perfumed oil on them.

14. ♫ ♫ Lời khuyên của các bạn dịu dàng nhưng muộn màng.

♫ ♫ Your advice is gentle but late.

15. Theo cuốn New Testament Wordbook của ông William Barclay, trong từ ấy “ẩn chứa sự dịu dàng, nhưng bên trong sự dịu dàng này là sức mạnh của gang thép”.

“There is gentleness” in that word, observes William Barclay’s New Testament Wordbook, “but behind the gentleness there is the strength of steel.”

16. Dịu dàng chăn dắt chiên yêu quý của Đức Giê-hô-va

Tenderly Shepherding Jehovah’s Precious Sheep

17. Rồi bà dịu dàng hôn chân ngài và xức dầu thơm lên đó.

She then tenderly kissed his feet and greased them with perfumed oil.

18. “Những sự khuyên dỗ” là những lời mời thuyết phục hoặc dịu dàng.

“Enticings” are persuasive or pleasant invitations.

19. " Giọng nói dịu dàng , điềm tĩnh có thể nói điều ôn hoà , khiêm tốn . " .

" Calm voices can say humble things , " .

20. Và rồi tôi gặp một cô gái rất dịu dàng... một người rất hiền

And then I've met a gentle girl who has a peace of mind.

21. Hơn những người bạn giống như Đấng Ky Tô mà đường lối dịu dàng

Than Christlike friends, whose gentle ways

22. Chúa Giê-su cũng là người có tính dịu dàng và giàu tình cảm.

Jesus was also a man of tender warmth and deep feelings.

23. 21 Mềm mại là ôn hòa, dịu dàng trong tính khí và cách cư xử.

21 Mildness is gentleness in temperament and behavior.

24. Cô gái khiêm tốn và dịu dàng chắc chắn không thể nào thuộc Sa-tan.

Surely this humble, gentle girl is no child of Satan.

25. Tình yêu thương, sự che chở và sự dịu dàng có giá trị tuyệt hảo.

Love, protection, and tenderness are all of consummate worth.

26. Nếu là loại nhạc hư hỏng thì nên dịu-dàng bàn luận với con bạn.

If the songs are debasing, discuss this kindly with your youngsters.

Xem thêm: Xem Phim Sóng Gió Cuộc Đời Tập 3, Tập 3 Sóng Gió Cuộc Đời

27. Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông.

Maybe there's something very gentle under that beard of yours.

28. Bản thân tai thường căng thẳng, biến động và dịu dàng với cơn đau nhói.

The ear itself is often tense, fluctuant, and tender with throbbing pain.

29. Luật ấy không phản ánh lòng trắc ẩn dịu dàng của Đức Giê-hô-va sao?

Was that not a reflection of Jehovah’s tender compassion?

30. Lòng Đa-vít nguôi đi trước lời nài xin dịu dàng của A-bi-ga-in.

David’s heart softened at Abigail’s mild entreaty.

31. Đó là một tiếng nói hoàn toàn dịu dàng mà đã khuyến khích Connor đáp lại.

It was a voice of perfect mildness that encouraged Connor to respond.

32. Đối với cả hai chúng tôi, điều ấy cho thấy một kinh nghiệm dịu dàng, hàn gắn.

For us both, it proved to be a sweet, healing experience.

33. Cuối cùng, chị học biết tự yêu thương mình hơn, tử tế, dịu dàng, nhịn nhục hơn.

Finally, she learned to love herself more, being more kind, gentle, and long-suffering.

34. Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.

They could also continue to receive Jehovah’s loving and tender care.

35. Vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được xưng là dịu-dàng yểu-điệu nữa đâu”.

For you will not experience again that people call you delicate and dainty.”

36. Thật là an ủi khi thấy Đức Giê-hô-va dìu dắt dân Ngài cách dịu dàng.

It is comforting to note the tender manner in which Jehovah leads his people.

37. Họ dịu dàng phát biểu ý kiến và tử tế nghe tôi nói lên sự hoài nghi”.

They express themselves mildly and listen kindly to my skepticism.”

38. Chết đuối có nghĩa là ngạt thở với niềm vui, sự dịu dàng và lòng khao khát.

Drowning means to suffocate from joy, tenderness and yearning.

39. Và để có một bàn tay dịu dàng dìu dắt tôi trong hành trình của cuộc sống.

And to see comforting hand continue to guide me in life's journey.

40. Sau đó, Đức Giê-hô-va dịu dàng hỏi ông: “Hỡi Ê-li, ngươi ở đây làm chi?”

Later, Jehovah quietly spoke to him, asking: “What is your business here, Elijah?”

41. ICQ CQ Giọng nói ( tín hiệu ) của bạn chính là giai điệu từ một trái tim dịu dàng.

ICQ CQ Your voice signals A melody of a gentle heart ICQ CQ I would be so happy

42. Xin lưu ý điểm “tâm-thần dịu-dàng im-lặng là giá quí trước mắt Đức Chúa Trời”.

(1 Peter 3:3, 4) Notice the point that ‘the quiet and mild spirit is of great value in the eyes of God.’

43. Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

I think our roosters would crow more softly on another roof.

44. Rồi cô dịu dàng hôn chân ngài và lấy dầu thơm cô đã mang theo mà đổ lên.

She tenderly kisses his feet and pours on them some fragrant oil that she has brought.

45. " You seemed all brown and soft, just like a linnet. " Em dịu dàng tựa như chim hồng tước

" You seemed all brown and soft, just like a linnet.

46. Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa —không có chút gì dịu dàng, yếu đuối.

His eyes are narrowed, hard, threatening —void of even a hint of softness that would betray weakness.

47. Anh chỉ muốn là một người đàn ông mà em xứng đáng có, tình cảm và dịu dàng

I just want to be the man that you deserve-- passionate, tender

48. Điều luật này cho thấy lòng trắc ẩn dịu dàng của Đức Chúa Trời.—1/4, trang 31.

The law against this shows God’s tender compassion. —4/1, page 31.

49. Khi chứng ngôn được chia sẻ, một cảm giác bình an và yêu thương dịu dàng vào nhà.

As testimonies are shared, a feeling of sweet peace and love enters the home.

50. Các sách Phúc Âm miêu tả ngài là người năng động, nồng hậu dịu dàng và giàu tình cảm.

The Gospels portray him as a man of action as well as one of tender warmth and deep feelings.