Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế

     

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này yeahflashback.com tổng hợp 100 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất mà bạn cần biết.

Bạn đang xem: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế


*

ability

(n)

khả năng, năng lực


*

acceptance

(n)

sự chấp nhận, sự chấp thuận


*

account

(n)

tài khoản ngân hàng


*

advance

(n)

tiền trả trước


*

advertising

(n)

quảng cáo


Ví dụ:

The new legislation stipulates that the first 25% of gross income from oil sales must go to the state.


Ví dụ:

By 1981, interest payments on the foreign debt and falling oil prices created severe balance of payments pressures.


Ví dụ:

In fact, for the last five years she has had a lot of cash flow, very strong positive cash flow.


Ví dụ:

They were charged with selling lumber on the U.S. market below the cost of production, a practice known as dumping.


Ví dụ:

When you buy goods or get cash with a debit card, the money is taken from your bank account right away.

Xem thêm: Mua Bán Nhà Đất Đường Nguyễn Thái Học, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh


Ngành Kinh tếlà nghề nghiệp rất phổ biến hiện nay. Đây là công việc yêu cầu tính chuyên môn cao, theo đó cần có cho mình vốn tiếng Anh chuyên ngành đặc thù riêng.

Hôm nay, yeahflashback.com giới thiệu cho các bạn cáctừ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tếcần biết, danh sách từ vựng bao gồm 85 từ. Để có cách học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của yeahflashback.com, thư viện của yeahflashback.com có tới hơn 70+ bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

*

Hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả


85 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾTHƯỜNG GẶP NHẤT

1. Ability (n) năng lực2. Ability to pay: khả năng chi trả3. Absolute prices: giá tuyệt đối4. Absolute value: giá trị tuyệt đối5. Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối6. Accelerated depreciation: khấu hao nhanh7. Acceptance (n) chấp nhận thanh toán8. Accepting house: ngân hàng nhận trả9. Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết10. Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết11. Account (n) tài khoản12. Accrued expenses: chi phí phát sinh13. Active balance: dư ngạch14. Activity rate: tỷ lệ lao động15. Activity analysis: phân tích hoạt động16. Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất17. Adjustment process: quá trình điều chỉnh18. Advance (n) tiền ứng trước19. Advance refunding: hoàn trả trước20. Advertising (n) quảng cáo21. Agency shop: nghiệp đoàn22. Aggregate output: tổng thu nhập23. Aid (n) sự viện trợ24. Analysis (n) phân tích25. Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm


Nếu bạn thật sự muốn học tiếng Anhgiao tiếp tốt. Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốn từ của mìnhDưới đây là khóa học3000 Smart Words-giúp bạn nằm lòng 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng+ Phương pháp học từ vựng thú vị qua: Flashcards 3 mặt, VAK, TPR, giúp bạn bổ sung vốn từ nhanh chóng.
*
Một trong những bước học từ vựng hiệu quả khi bạn học từ vựng với yeahflashback.com---> HỌC THỬMIỄN PHÍ

26. Anticipated inflation: lạm phát được dự tính27. Appreciation (n) sự tăng giá trị28. Auctions (n) đấu giá29. Autarky (n) tự cung tự cấp30. Automation (n) tự động hóa31. Average cost: chi phí bình quân32. Average product: sản phẩm bình quân33. Average productivity: năng suất bình quân34. Average revenue: doanh thu bình quân35. Bad (n) hàng xấu36. Balanced budget: ngân sách cân đối37. Balanced growth: tăng trưởng cân đối38. Balance of payment: cán cân thanh toán39. Balance sheet: bảng cân đối tài sản40. Bank (n) ngân hàng41. Bank advance: khoản vay ngân hàng42. Bank bill: hối phiếu ngân hàng43. Bank credit: tín dụng ngân hàng44. Bank deposite: tiền gửi ngân hàng45. Bankruptcy (n) sự phá sản46. Barter (n) hàng đổi hàng47. Base rate: lãi suất gốc48. Bid (n) đấu thầu49. Bond market: thị trường trái phiếu50. Book value: giá trị trên sổ sách51. Brooker (n) người môi giới52. Brokerage (n) hoa hồng môi giới53. Budget (n) ngân sách54. Budget deficit : thâm hụt ngân sách55. Buffer stocks: dự trữ bình ổn56. Business cycle: chu kỳ kinh doanh57. Business risk: rủi ro kinh doanh58. Call option: hợp đồng mua trước

*
từ vựng tiếng anh chuyên ngành kinh tế thượng mại. Nguồn ảnh yeahflashback.com

59. Capital (n) vốn60. Cash (n) tiền mặt61. Cash flow: luồng tiền62. Cash limit: hạn mức chi tiêu63. Cash ratio: tỷ suất tiền mặt64. Ceiling (n) mức trần65. Central business district: khu kinh doanh trung tâm66. Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi67. Cheque (n) séc68. Closed economy: nền kinh tế đóng69. Credit card: thẻ tín dụng70. Depreciation (n) khấu hao71. Distribution of income: phân phối thu nhập72. Downturn (n) thời kỳ suy thoái73. Dumping (n) bán phá giá74. Depression (n) tình trạng đình đốn75. Debit (n) sự ghi nợ76. Day’s wages: tiền lương công nhật77. Debenture (n) trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ78. Debt (n) khoản nợ79. Deposit money : tiền gửi80. Debit (v) ghi nợ81. Draft (n) hối phiếu82. Dispenser (n) máy rút tiền tự động83. Draw (v) rút84. Due (adj) đến kỳ hạn

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG "yeahflashback.com"là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với yeahflashback.com thì hãy liên hệ theo số 0829905858, hoặc truy cập yeahflashback.com để biết thêm thông tin nữa nhé.Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!Thân ái,yeahflashback.com TEAM