Tên các nhóm nhạc nam hàn quốc
Các list và dạng hình trong bài viết này tới từ một cuộc điều tra khảo sát trực tuyến trái đất được triển khai cho một lượng lớn người theo dõi trên trang web có tên Người xếp hạng. Để giúp điều hướng bài viết mở rộng lớn này, hãy giữ lại phần cầm tắt:
Bạn đã khi nào nghĩ đến sự việc học giờ Hàn chưa? bấm vào đây nhằm học một khóa học tiếng Hàn.
Bạn đang xem: Tên các nhóm nhạc nam hàn quốc
TOP 150 team nhạc K-pop xuất sắc nhất
Danh sách dưới đây cho thấy 150 team nhạc K-Pop bậc nhất theo một cuộc thăm dò với trên 2 triệu phiếu bầu. Đó là một trong danh sách mở rộng, vày vậy shop chúng tôi không thể đi vào cụ thể về những nhóm nhạc nước hàn này.
1 - Bangtan Boys (BTS) 2 - EXO 3 - BIGBANG 4 - Super Junior 5 - SHINee 6 - GOT7 7 - Girls" Generation 8 - 2NE1 9 - Infinite 10 - f (x) 11 - BLACKPINK 12 - Red Velvet 13 - Mười bảy 14 - hai lần 15 – 2PM 16 - TVXQ (DBSK) 17 - VIXX 18 - iKon 19 - Đánh dấu 20 - Apink 21 - Monsta X 22 - CNBLUE 23 - BTOB 24 - SISTAR 25 - Người chiến thắng 26 - Cô A 27 - SMTOWN 28 - BAP 29 - Khối B 30 - EXID 31 - T-ara 32 - MBLAQ 33 - B1A4 34 - Mamamoo 35 - 4minute 36 - Super Junior-D và E 37 - AOA 38 - Super Junior-M 39 - Nu"est 40 - Tuổi teen hàng đầu 41 - FT Island Ngày Girl - 42 43 - các bạn trai 44 - Super Junior-T 45 - đồng bọn 46 - Stray Kids 47 - ASTRO 48 - U-KISS 49 - Epik High 50 - SS501 51 - Akdong Musician 52 - 2 giờ sáng 53 - Super Junior Happy 54 - Orange Caramel 55 – JYJ 56 - Kara 57 - Shinhwa 58 - Sau giờ học 59 – TXT 60 – NCT 61 - NCT 127 62 - Wonder Girls 63 - Brown Eyed Girls 64 – NCT U 65 - Wanna One 66 - Davichi 67 - NCT Dream 68 - SM the Ballad 69 - mái ấm gia đình YG 70 - JYP Nation 71 - ATEEZ 72 - (G) I-DLE 73 - Lầu Năm Góc 74 - ITZY 75 - izone 76 - HOT; 77 - Ngày 6 78 - Loona 79 - KARD 80 - Momoland 81 - chúa 82 - Dreamcatcher 83 - HELLOVENUS 84 - VAV 85 - Hotshot Mã Ladies" - 86 87 - Everglow 88 – CLC 89 - Crayon Pop 90 - Sechs Kies 91 - ZE: A 92 - Boys Republic 93 - PRISTIN 94 - XENO-T 95 - MYNAME 96 - Cosmic GirlsCác chương trình âm thanh K-pop tốt nhất
SBS Inkigayo bank âm nhạc của đài KBS Mnet M! Đếm ngược MBC Show music Core MBC Music Show Champion BTS: Đốt cháy sân khấu SBS MTV The Show giải thưởng âm nhạc Seoul You Hee-yeol"s SketchbookNhững vũ công K-Pop giỏi nhất
Danh sách tiếp sau đây có mọi vũ công với vũ công K-Pop xuất sắc độc nhất vô nhị theo một cuộc bình chọn toàn cầu với hơn một triệu rưỡi phiếu bầu. Bảng xếp thứ hạng 150 vũ công Hàn Quốc.
1 - J-Hope 2 - Jimin (BTS) 3 - Kai 4 - Taemin 5 - Eunhyuk 6 - Lisa 7 - Kim Taehyung (BTS) 8 - Lee Donghae 9 - Jungkook 10 - nằm 11 - Momo 12 - Taeyang 13 - Leeteuk 14 - Sehun 15 - Seulgi 16 - Yugyeom 17 - Hòa Minzy 18 - BoA 19 - Mười (Nct) đôi mươi - Lee Taeyong 21 - Yunho 22 - Mưa 23 - Min Yoon Gi (Suga BTS) 24 - Kim Chungha 25 - Hoya 26 - Kim Hyo-yeon 27 - Kim Namjoon (BTS) 28 - Kim Seok Jin (Jin BTS) 29 - G-Dragon 30 - Minho 31 - Jackson Wang 32 - Hyuna 33 - Jay Park 34 - Changmin 35 - Lu Han 36 - Rosé 37 - khóa xe 38 - Jisoo 39 – JB 40 - SHOWNU 41 - Baekhyun 42 - Kang Daniel 43 - xiumin 44 - bambam 45 - Irene 46 - The8 47 - Felix 48 - Jennie 49 - Suga 50 - Lee Joon 51 - Niel 52 - Rocky 53 - Jin 54 - Dino 55 - về tối thiểu 56 - nhiệt liệt 57 - Bang Chan 58 - Myoui Mina 59 - Woozi 60 - Lee Know 61 - Hyunjin 62 - Bora (Sistar) 63 - Park Jisung (NCT) 64 - Chungha 65 - Sana 66 - Lee ChaeYeon 67 - Victoria 68 - Kwon Yuri 69 – Tzuyu 70 - Yuta 71 - Mark Tuan 72 - Vernon 73 – Junsu 74 - Gikwang 75 – Jun 76 - Winwin 77 - niềm vui 78 - suho 79 - Yeji 80 - Dahyun 81 - Kim Jonghyun 82 - Nayeon 83 - Lee Hyori 84 - Chaeyoung 85 - Mingyu 86 – RM 87 - Fei 88 - Jinyoung 89 - bambam 90 - Jaehyun 91 – L 92 - Wendy 93 - Jisung 94 - Nancy 95 - JooE 96 - Jang Hyun-seung 97 - L. Joe 98 - JongUp 99 - Yeonwoo 100 - Changbin 101 - Chaeryeong 102 - SinB 103 - Daisy 104 - Park Woo Jin 105 - Park Ji-hoon 106 - Changjo 107 - Seungmin 108 - Hwa Sa 109 - Yeri 110 - Kahi 111 - Ryujin 112 – N 113 - Nana 114 - Soobin 115 - Seungho 116 - Ahin 117 - Jisung (han) 118 - Taeha 119 - Ong Seong Wu 120 - Joshua 121 - Kim Heechul 122 - Yoojung 123 – DK 124 - Kim Samuel 125 - Wonwoo 126 - woojin 127 - S.COUPS 128 - Jeonghan 129 - Mark Lee 130 - Jane 131 - Jaemin 132 - VÀO 133 - Yoona 134 - lặng 135 - Haechan 136 - Samuel 137 - Jang Wooyoung 138 – Bm 139 - Jeno 140 - Moonbyul 141 - Yuna 142 - Moon Bin 143 - Chenle 144 - Renjun 145 - Choi San 146 - Lee Minwoo 147 - Moon Bin Astro 148 - Jeongyeon 149 - Hoshi 150 - Goo Ha-raXem thêm: Điện Thoại Samsung Galaxy S3 Đẹp, Chính Hãng, Giá Rẻ, Điện Thoại Samsung Galaxy S3 I9300
100 bài bác hát k-pop bậc nhất năm 2019
Danh sách sau đây liệt kê 100 bài hát nổi tiếng nhất quả đât K-Pop năm 2019. Cuộc bình chọn toàn ước này đã bao gồm hơn 400.000 lượt bình chọn. Chúng tôi thêm (bằng) để chỉ team hoặc tác giả của bài bác hát giờ đồng hồ Hàn.
1 - Boy with Luv của BTS, Halsey 2 - Thrilla Killa của VAV 3 - Feel quan trọng bởi Twice 4 - cho tôi nhiều hơn thế của VAV, De La Ghetto, Play-N-Skillz 5 - Say My Name vì chưng ATEEZ 6 - Chicken Noodle Soup của J-Hope, Becky G 7 - Wave do ATEEZ 8 - Fancy vì chưng hai lần 9 - Dionysus vì chưng BTS 10 - Kill This Love của BLACKPINK 11 - HALA HALA của ATEEZ 12 - Run Away của TXT 13 - Miroh của Stray Kids 14 - jopping do SuperM 15 - Illusion vì chưng ATEEZ 16 - Crown bởi TXT 17 - Heartbeat của BTS 18 - gogobebe bởi Mamamoo 19 - jopping do SuperM đôi mươi - lời hứa hẹn của ATEEZ 21 - Adios vì Everglow 22 - Aurora của ATEEZ 23 - Boom của NCT DREAM 24 - Snapping do Chungha 25 - Double Knot của Stray Kids 26 - Bon Bon Chocolat của EVERGLOW 27 - DALLA DALLA của ITZY 28 - Gotta Go của Chungha tác dụng phụ của Stray Kids - 29 30 - Cát & Dog vày TXT 31 - twit bằng Hwasa 32 - Poison vị VAV 33 - Bomb Bomb bởi KARD 34 - chúng ta gọi thương hiệu tôi bởi vì GOT7 35 - Snapping bởi phổ biến Ha 36 - Icy vị ITZY 37 - thần tiên do ATEEZ 38 - LALALAY của Sunmi 39 - jopping do superm 40 - Litty Dumb của KARD 41 - không biết phải làm gì bởi BLACKPINK 42 - đơn vị Seventeen 43 - LIT vì ONEUS 44 - Flower Shower của HyunA 45 - HIT của SEVENTEEN 46 - Fear vì chưng Seventeen 47 - Beautiful Girl bởi vì Woosung (The Rose) 48 - Senorita vị (G) I-DLE 49 - Uh-Oh của (G) I-DLE 50 - dị nhân của NCt 127 51 - Eclipse vì GOT7 52 - Deja Vu do Dreamcatcher 53 - Phi hành gia của Stray Kids 54 - Zimzalabim của Red Velvet 55 - Alligator của Monsta X 56 - Theo dõi bởi vì MONSTA X 57 - HIP của Mamamoo 58 - Valkyrie bởi vì ONEUS 59 - Don"t Need Your Love của NCT Dream, HRVY 60 - Tôi ổn định của iKON 61 - choãi vạng bởi vì ONEUS 62 - sinh nhật do Somi 63 - Spark của Taeyeon 64 - Me vày CLC 65 - Violet do KCN * ONE 66 - Không bằng CLC 67 - Noir vì chưng Sunmi 68 - Bullet khổng lồ The Heart của Jackson Wang 69 - hy vọng của Taemin 70 - All Night của ASTRO 71 - UN Village của Baekhyun 72 - Zimzalabim vày Red Velvet 73 - Chronosaurus vì Stray Kids 74 - Umpah Umpah do Red Velvet 75-19 vì Stray Kids 76 - Ai Đạt B vị Jessi 77 - %% vày Apink 78 - No One Lee Hi, BI (Ikon) 79 - Bướm bởi vì Loona 80 - Breathe by AB6ix 81 - Piri bởi vì Dreamcatcher 82 - Hừ! vì chưng PENTAGON 83 - tập trung vào tôi do Jus2 84 - Tattoo bởi THE BOYZ 85 - Nap của một ngôi sao 5 cánh bởi TXT 86 - TMT bởi Stray Kids 87 - TÔI &BẠN của EXID 88 - Sha La La của Lầu Năm Góc 89 - I"m So Hot của Momoland 90 - dưới Cover by ACE 91 - HOT vì hai lần 92 - DDD vị Boyz 93 - Tìm bạn bởi Monsta X 94 - Wakey-Wakey của NCT 127 95 - Stuck In My Head của TWICE 96 - Savage do ACE 97 - Poison bởi VAV 98 - Ah Yeah của WINNER 99 - Gleam vị Mamamoo 100 - vô cùng vỗ tayDanh sách người nghệ sỹ solo hàn quốc - k-pop
Bây giờ họ sẽ share một danh sách những nghệ sĩ độc tấu hàn quốc và năm của sự việc kiện. Hãy bắt đầu với những ca sĩ solo nữ:
Bảng đáp ứng: dùng ngón tay cuộn bàn sang một mặt >>
Nghệ sĩ độc tấu | Năm ra mắt |
Ailee | 2012 |
Alice | 2010 |
Hổ phách | 2015 |
Ashley | 2018 |
Bada | 2003 |
Baek A Yeon | 2012 |
Tốt | 2000 |
Chungha | 2017 |
CL | 2013 |
Dana | 2001 |
Elkie | 2018 |
Esna | 2015 |
Eugene | 2003 |
Eunji | 2016 |
G.NA | 2010 |
Thu được | 2010 |
Hà: tfelt | 2014 |
Hara | 2015 |
Heize | 2014 |
Hyolyn | 2013 |
Hyoyeon | 2016 |
Hyuna | 2010 |
Giao diện người dùng | 2008 |
JeA | 2013 |
Jennie | 2018 |
Jenyer | 2016 |
Jessi | 2005 |
Jessica | 2016 |
Ji Eun | 2009 |
Jimin | 2016 |
Jooyi | 2016 |
Kimi | 2018 |
Lee Hi | 2012 |
Lee Hyori | 2003 |
ánh trăng | 2016 |
Minzy | 2017 |
Miryo | 2012 |
MiSo | 2017 |
Moonbyul | 2018 |
Narsha | 2010 |
Nicole Jung | 2014 |
Park Bom | 2009 |
công viên Jimin | 2015 |
Hoa hồng | 2019 |
Seohyun | 2017 |
Shoo | 2010 |
Sojung | 2017 |
Hệ khía cạnh trời | 2015 |
Somi | 2019 |
Sooyoung | 2018 |
Son Dambi | 2008 |
Soyeon | 2017 |
Soyou | 2017 |
Stephanie | 2012 |
Sunmi | 2013 |
Suzy | 2017 |
Taeyeon | 2015 |
Tiffany Young | 2016 |
Uhm Junghwa | 1993 |
Wheein | 2018 |
YoonA | 2016 |
Yubin | 2018 |
Yuri | 2018 |
Bảng đáp ứng: cần sử dụng ngón tay cuộn bàn sang trọng một mặt >>
Nghệ sĩ độc tấu | Năm ra mắt |
Baekhyun | 2019 |
Bobby | 2016 |
Chen | 2019 |
Daesung | 2008 |
G-Dragon | 2009 |
Hà lan | 2018 |
Hoya | 2018 |
Anh hùng Jaejoong | 2013 |
JYPark | 1992 |
J-Hope | 2018 |
công viên Jay | 2009 |
Jo Kwon | 2010 |
Jonghyun | 2015 |
Jun.K | 2011 |
Jun Jin | 2006 |
Tháng sáu | 2013 |
K.Will | 2007 |
Kangta | 2001 |
Kim Dongwan | 2007 |
Chìa khóa | 2018 |
Kyuhyun | 2014 |
Sư Tử | 2018 |
Một | 2017 |
Onew | 2018 |
Max Changmin | 2015 |
Mino | 2016 |
Psy | 2001 |
Mưa | 2002 |
Rap Monster | 2015 |
Ravi | 2016 |
Ryeowook | 2016 |
Samuel | 2017 |
Seo Taiji | 1998 |
Seungri | 2011 |
Bảy | 2003 |
Suga | 2016 |
HÀNG ĐẦU | 2010 |
Tablo | 2011 |
Taemin | 2016 |
Taeyang | 2008 |
U-Know Yunho | 2015 |
Woohyun | 2016 |
Wooyoung | 2012 |
Yesung | 2016 |
Yoon | 2013 |
Zhou Mi | 2014 |
Zion.T | 2013 |