Số máy bàn hà nội

     

Đầu số máy bàn Hà Nội mới là bao nhiêu? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đến bạn đọc những thông tin về việc chuyển đổi đầu số điện thoại cố định trên cả nước ta.

Bạn đang xem: Số máy bàn hà nội


1. Tìm hiểu đầu số máy bàn Hà Nội

Từ năm 2017, đầu số điện thoại bàn ở Việt Nam tại hầu hết các tỉnh thành đã được đổi sang đầu số mới. Trong đó có thủ đô Hà Nội đã chính thức chuyển sang mã vùng cố định mới theo quy hoạch kho số viễn thông của Bộ Thông tin và Truyền thông. Như vậy, sau khi thực hiện chuyển đổi đầu số điện thoại bàn mới, đầu số máy bàn Hà Nội là 024 thay cho mã cũ 04.

*
Tìm hiểu đầu số máy bàn Hà Nội và các tỉnh sau khi chuyển đổi

2. Quá trình chuyển đổi đầu số điện thoại cố định

Việc thay đổi đầu số điện thoại cố định nhằm mục đích tạo nên một bảng mã vùng đồng nhất theo thông lệ quốc tế và tạo ra được một bảng mã số tốt, hiệu quả hơn so với mã vùng hiện đã có trước đó. Đây là hoạt động nhằm đảm bảo kho số viễn thông được sử dụng tiết kiệm, phù hợp với sự phát triển của thị trường, công nghệ. Đồng thời, việc chuyển đổi mã vùng sẽ giúp độ dài mã vùng được nhất quán, đáp ứng thông lệ quốc tế.

Xem thêm: Nguyễn Đức Và Cuộc Đời Trở Thành Ngôi Sao Ca Nhạc Phật Giáo, Tuyển Chọn Những Bài Hát Phật Giáo Hay Nhất 2020

Với quy hoạch mới, các tỉnh, thành phố liền kề sẽ được gom chung vào một nhóm mã vùng, giúp khách hàng dễ dàng tra cứu, lưu giữ số điện thoại cố định. Qua đó, tài nguyên viễn thông sẽ được tối ưu, mang đến nhiều lợi ích thuận tiện, dài lâu cho khách hàng.

Quá trình chuyển đổi đầu số cố định ở nước ta được tiến hành theo 3 giai đoạn như sau:

*

Tìm hiểu đầu số máy bàn Hà Nội và các tỉnh sau khi chuyển đổi

3. Danh sách đầu số mới của các tỉnh và thành phố

STTTỉnh thànhMã vùng cũMã vùng mới
1An Giang76296
2Bà Rịa – Vũng Tàu64254
3Bắc Kạn281209
4Bắc Giang240204
5Bạc Liêu781291
6Bắc Ninh241222
7Bến Tre75275
8Bình Định56256
9Bình Dương650274
10Bình Phước651271
11Bình Thuận62252
12Cà Mau780290
13Cần Thơ710292
14Cao Bằng26206
15Đà Nẵng511236
16Đắk Lắk500262
17Đắk Nông501261
18Điện Biên230215
19Đồng Nai61251
20Đồng Tháp67277
21Gia Lai59269
22Hà Nam351226
23Hà Nội424
24Hà Tĩnh39239
25Hải Dương320220
26Hải Phòng31225
27Hậu Giang711293
28Hồ Chí Minh828
29Hưng Yên321221
30Khánh Hoà58258
31Kiên Giang77297
32Kon Tum60260
33Lai Châu231213
34Lâm Đồng63263
35Lạng Sơn25205
36Lào Cai20214
37Long An72272
38Nam Định350228
39Nghệ An38238
40Ninh Thuận68259
41Ninh Bình30229
42Phú Yên57257
43Quảng Bình52232
44Quảng Nam510235
45Quảng Ngãi55255
46Quảng Ninh33203
47Quảng Trị53233
48Sóc Trăng79299
49Sơn La22212
50Tây Ninh66276
51Thái Bình36227
52Thái Nguyên280208
53Thanh Hóa37237
54Thừa Thiên – Huế54234
55Tiền Giang73273
56Trà Vinh74294
57Tuyên Quang27207
58Vĩnh Long70270
59Yên Bái29216

Trên đây là thông tin về đầu số máy bàn Hà Nội và các tỉnh sau khi chuyển đổi sang đầu số mới, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn.