Các cụm giới từ trong tiếng anh
Cụm giới từ trong tiếng Anh là gì? Cách thành lập và sử dụng như thế nào? Chi tiết sẽ được chia sẻ trong bài học về cụm giới từ của yeahflashback.com.
Bạn đang xem: Các cụm giới từ trong tiếng anh
Tăng tốc HỌC NGỮ PHÁP NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn quốc tế
Cách sử dụng & nhận biết Giới từ trong tiếng Anh (Preposition)
Bài tập giới từ trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao có đáp án
Với các bạn theo đuổi chứng chỉ Ielts, bạn cần ghi nhớ thêm các cụm giới từ thông dụng thường xuất hiện trong các bài thi Ielts tiếng Anh.
In conjunction with = Together with: Cùng với
In comparison with = In comparison with: Được so sánh với
In addition to = To add more: Thêm vào đó
In line with = Equiralent to: Tương xứng với
With the exception = Not including: Ngoại trừ
On the whole = Generally: Nói chung
At this stage = Now: Bây giờ
On behalf of = Representing: Thay mặt cho
By chance = Accidentally: Ngẫu nhiên
By far: Cho đến nay
For the most part = generally: nói chung
In other words’,= to express something differently: nói một cách khác
In terms of = As far as …: về mặt …
In most respects = Considering most aspects of the experience: nói tóm lại, …
By means of = show the method used: phương tiện/thức của
In honor of: vinh danh
In place of sb/sth = instead of someone or something: thay thế cho
In violation of = in a way that is not allowed by (a law or rule)
In charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho
In possession of: sở hữu
In respect of = with respect to = in connection with s.th: đối với
As a result (of): Dẫn đến kết quả là
On the basis of = According to: Dựa theo…
On the contrary: Ngược lại/Đối lập với…
By all means = For instance
For this reason: Vì lý do này
By and large: Nói chung
In a word: Tóm lại
To summarize/conclude: Tóm lại
Lưu ý quan trọng về cách dùng cụm giới từ tiếng Anh
Khi sử dụng cụm giới từ, bạn cần lưu các vấn đề dưới đây:
1. Khi một cụm giới từ đứng trước 1 động từ thì nó không phải là chủ ngữ của động từ đó
Ex: Câu sai: A box of knives were found at the scene.
Câu đúng: A box of knives was found at the scene.
Chủ ngữ là “a box” không phải “of knives” nên động từ “found” chia số ít.
Bernard Shaw hasn"t an enemy in the world, and none of his friends like him.
Bernard Shaw hasn"t an enemy in the world, and none of his friends likes him.
Chủ ngữ là “none” nên động từ “like” chia số ít.
2. Danh từ trong cụm giới từ ảnh hưởng đến cách chia động từ với cách diễn đạt như: "most of," "some of," "half of," "majority of" and "99 percent of."
Most of the cake has been eaten.
Danh từ trong cụm giới từ “cake” là số ít nên “most” được coi là số ít, động từ eat được chia theo số ít.
Most of the cakes have been eaten.
Tương tự, danh từ trong cụm giới từ “cakes” là số nhiều nên “most” được coi là số nhiều, động từ eat được chia theo số nhiều.
3. Tránh sự mơ hồ khi đặt cụm giới từ
One morning, I shot an elephant in my pyjamas. How he got into my pyjamas I"ll never know.
“In my pyjama” bổ nghĩa cho “elephant” dựa vào ý nghĩa của câu thứ 2.
Joe fed the shark in the cage.
“In the cage” ở đây có thể hiểu là: địa điểm cho ăn (trong chuồng) hoặc cho những con cá khác ăn.
Bài tập về cụm giới từ trong tiếng Anh
Qua phần tổng quan về cụm giới từ trên đây, bạn đã nắm được phần ngữ pháp quan trọng và được ứng dụng nhiều trong các kỳ thi tiếng Anh. Trong phần này, yeahflashback.com sẽ giúp hiểu rõ bài học hơn, ghi nhớ dễ dàng hơn qua một số bài tập tự luận, trắc nghiệm đơn giản. Cùng thực hành nhé!
Bài 1: Xác định cụm giới từ trong các câu sau
1) The drugstore in town is open today.
2) After the storm everyone got busy cleaning the debris.
3) The doctor is working very hard in the emergency clinic.
4) In town people are getting ready to celebrate the holidays.
5) The presents were wrapped with care and placed on the table.
6) The firefighters are rushing into the burning house.
7) Lightning flashes around the clouds.
8) In the morning a bunch of kids will be waiting to open their gifts.
9) Several jumpers pushed from the plane too early.
10) The team with the red flag was winning the race this morning.
Bài 2: Chọn các cụm giới từ trong tiếng Anh để hoàn thành câu
1) She paid for lunch __________ advance, so we don"t need to pay now.
2) I went to the wrong house __________ mistake.
3) Please make sure that you"re __________ time for the class.
4) I was walking to the station and __________ chance I saw the glove that I"d lost on the ground.
5) I love eating out in London. __________ instance, one of my favourite restaurants has amazing Japanese food.
6) I think the cat is __________ danger on that high roof.
7) I picked up the laptop and __________ my surprise it fell apart in my hands.
8) I have a lot __________ common with my cousin. We both like many of the same things.
9) If the baby starts to cry, pick her up __________ once.
10) Did you forget your purse __________ purpose so you wouldn"t have to pay?
11) It"s best to arrive __________ foot because there is nowhere to park.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tắt Update Win 10 Vĩnh Viễn Thành Công 100%, Tắt Window Update Trong Win 10 Vĩnh Viễn
12) What do a whale and a dolphin have __________ common?
13) He added salt instead of sugar __________ mistake.
14) What"s your favourite thing to do? __________ instance, do you like sport?
15) The book was __________ reach on a high shelf.
16) I want to go to Germany __________ a change. I"ve never been there.
17) Please let me know __________ advance if you can"t come to the meeting.
18) She often goes to school __________ foot.
19) Do you always brush your teeth before bed __________ fail?
20) The little girl broke the toy __________ purpose because she was so angry.
21) Please come __________ once. We have a big problem.
22) She worked very hard and __________ last she managed to pass the exam.
23) We need to be __________ time or my grandmother will start to get anxious.
24) It feels like owning a house is __________ reach. I"ll never be able to do it.
25) We thought about it a lot and __________ last we decided to buy a new flat.
26) We watched a film __________ a change. Usually we read.
27) She was really __________ danger for a few minutes in the rough sea, but luckily a lifeguard saw her.
28) I went to the bookshop and __________ chance I found a really interesting book about Switzerland.
29) He walked into the kitchen and __________ his surprise there was food all over the floor.
30) She drinks a litre of water every day __________ fail.
Bài 3: Sử dụng các cụm giới từ tiếng Anh cho sẵn để hoàn thành câu
at last | in a whisper | in debt | in his pyjamas | in pencil |
in public | on my own | on the phone | out of danger | out of luck |
1. We all laughed when he came to school ________ .
2. I don"t need any help. I"ll manage ________ .
3. Jane is much better now. The doctor says that she is ________ at last.
4. No wonder he looks worried. Someone told me that he is ________ to the bank for more than four thousand pounds.
5. You can"t talk to her now. She"s still ________, but I will ask her to call you back.
6. Because she didn"t want anyone else to hear she spoke to him ________ .
7. The journey home took 26 hours so you can imagine how we felt when we arrived home ________ .
8. All the answers have to be written ________ so they can be marked by computer.
9. He still very nervous when he has to speak ________ .
10. I"m afraid you"re ________ , there aren"t any tickets left.
Bài 4: Chọn giới từ “in” hoặc “at” điền vào các câu sau
1. Mary is ________ the living-room ________ the moment.
2. You can find this book ________ our library.
3. I have found this bird ________ the forest.
4. I was ________ London last year.
5. There is not much snow ________ the mountains this year.
6. What time shall we be ________ town?
7. How much money did you spend ________ the supermarket?
8. It is an absolute scandal that they are kept ________ prison!
9. Who is that lady sitting ________ the armchair?
10. What time will you be ________ home?
11. Pat is ill and she must stay ________ bed for a week.
12. Such lighters are made ________ our factory, too.
13. We spent our last weekend ________ Paris.
14. You can keep your bike ________ my garage.
15. There is nobody ________ the park at such an early hour.
16. The last war ________ Europe ended ________ 1945.
17. You can read about the fire ________ today"s paper.
18. I have left my umbrella ________ the office.
19. Derek is a mechanic. He works ________ a garage.
20. There are some tourists ________ the church now.
Đáp án bài tập về cụm giới từ trong tiếng Anh
Bài 1:
1. in town 2. after the storm 3. in the emergency clinic 4. in town 5. with care | 6. into the burning house 7. around the clouds 8. in the morning 9. from the plane 10. with the red flag |
1. in 2. by 3. on 4. by 5. for 6. in | 7. to 8. in 9. at 10. on 11. on 12. in | 13. by 14. for 15. out of 16. for 17. in 18. on | 19. without 20. on 21. at 22. at 23. on 24. out of | 25. at 26. for 27. in 28. by 29. to 30. without |
1. in his pyjamas 2. on my own 3. out of danger 4. in debt 5. on the phone | 6. in a whisper 7. at last 8. in pencil 9. in public 10. out of luck |
1. at 2. in 3. in 4. in | 5. in 6. in 7. at 8. in | 9. in 10. at 11. in 12. in | 13. in 14. in 15. in 16. in - in | 17. in 18. in 19. at 20. in |
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp và bài tập thực hành về cụm giới từ trong tiếng Anh. Bạn hãy ôn tập thường xuyên để ghi nhớ bài học nhé! Đừng quên BẤM NHẬN CẬP NHẬT để theo dõi các bài viết về Giới từ cùng nhiều chủ đề khác trên Blog Học tiếng Anh của yeahflashback.com nhé!
TĂNG TỐChọc ngữ pháp tiếng AnhNHANH GẤP 3 LẦNvới chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!TẶNG NGAY 50%học phí + suất học yeahflashback.com Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. |
https://www.grammarly.com/blog/prepositional-phrase/#:~:text=A%20prepositional%20phrase%20is%20a,phrases%20and%20adjectival%20phrases%2C%20respectively.